5 CÂU CHÚC TẾT BẰNG TIẾNG NHẬT HAY VÀ Ý NGHĨA

 5 CÂU CHÚC TẾT BẰNG TIẾNG NHẬT HAY VÀ Ý NGHĨA


1, HAPPY NEW YEAR!

去年 (きょねん) はあまり会 (あ) えなかったから、今年 (ことし) はお互 (おたが) い都合 (つごう) をつけてなるべく時間 (じかん) をつくろうね。たくさん話 (はな) してストレス解消 (かいしょう) しよう☆


CHÚC MỪNG NĂM MỚI!

Năm ngoái chúng ta đã không thể gặp nhau nhiều, nên năm nay hãy cùng dành thời gian nhiều cho nhau nhé! 

Tâm sự thật nhiều, giải trừ stress thật nhiều nhaaa!


2, Happy New Year!

もうお正月 (しょうがつ) ?一年 (いちねん) って早 (はや) いね。後悔 (こうかい) のないように、今 (いま) からできることをやっていきましょう!


CHÚC MỪNG NĂM MỚI!

Đã đến tết rồi nhỉ, một năm trôi qua nhanh quá! 

Hãy làm những việc có thể từ bây giờ để (sau này) không hối tiếc bạn nhé!


3, あけましておめでとうございます。

昨年 (きょねん) は厳 (きび) しくも優 (やさ) しいたくさんのご指導 (しどう) をいただき、ありがとうございました。今年 (ことし) は褒 (ほ) め言葉 (ことば) をたくさんいただけるよう頑張 (がんば) ります。


CHÚC MỪNG NĂM MỚI!

Xin chân thành cảm ơn vì năm vừa qua em đã nhận được nhiều sự chỉ dẫn, nghiêm khắc cũng có mà dịu dàng cũng có. Năm nay em cũng sẽ cố gắng để nhận được nhiều lời khen hơn nữa.


4, 明けましておめでとう!

急 (きゅう) に帰 (かえ) っても、いつも俺 (おれ) の好 (す) きなご飯 (はん) を用意 (ようい) してくれて本当 (ほんとう) にありがとう。今年 (ことし) はもう少 (すこ) し時間 (じかん) をとって、早 (はや) く帰 (かえ) れるようにするよ!

今年 (ことし) も良 (よ) い一年 (いちねん) でありますように!


CHÚC MỪNG NĂM MỚI!

Cảm ơn em, cho dù anh có trở về nhà mà không báo trước thì em cũng luôn chuẩn bị những bữa cơm mà anh thích. Năm nay anh sẽ cố gắng để có thể về sớm hơn.

Chúc năm nay cũng là một năm tốt lành với em! "thương thương"


5, Happy New Year!

去年 (きょねん) は家族 (かぞく) みんなが元気 (げんき) に楽 (たの) しく過 (す) ごせてよかったです。みんなが仲 (なか) よくしていれば、きっと今年 (ことし) もよい年 (とし) になるよね。

今年 (ことし) も素敵 (すてき) な毎日 (まいにち) が送 (おく) れますように。


CHÚC MỪNG NĂM MỚI 

Thật tốt khi cả nhà mình đã trải qua một năm vui vẻ và tràn ngập sức khoẻ. Nếu mọi người trong nhà ta trở nên thân thiết hơn nữa thì năm nay chắc chắn cũng sẽ trở thành một năm tuyệt vời nhỉ?!

Năm nay chúc cả nhà ngày nào cũng là một ngày tuyệt vời!